42 HỌC SINH ĐOẠT GIẢI TRONG KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
Đoàn học sinh Văn Giang đoạt 02 giải Nhất, 06 giải Nhì, 17 giải Ba và 17 giải khuyến khích trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (Khối THCS) năm học 2022-2023. 42 trong tổng số 72 học sinh tham dự đoạt giải.
Ngày 20/02/2023, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên ký ban hành Quyết định số 839/QĐ-SGDĐT về việc phê duyệt kết quả và công nhận học sinh đoạt giải trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh trung học cơ sở năm học 2022-2023. Theo Quyết định trên có tất cả 345 học sinh khối Trung học cơ sở trong tỉnh được trao giải (11 giải Nhất, 65 giải Nhì, 112 giải Ba và 157 giải Khuyến khích).
Năm nay, có 72 học sinh các trường THCS trong huyện đăng ký và đủ điều kiện tham gia Kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh ở 9 môn: Toán, Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Tiếng Anh. Nhờ sự hướng dẫn của các thầy, cô giáo và đặc biệt là nỗ lực của bản thân, các em học sinh Văn Giang đã giành được 42 giải, trong đó có 02 giải Nhất, 06 giải Nhì, 17 giải Ba và 17 giải khuyến khích.
Sau hai năm học không có học sinh đoạt giải Nhất, năm nay, đã có 02 học sinh Văn Giang giành được "ngôi quán quân": Đó là em Đào Ngọc Phương Linh - học sinh Trường TH và THCS Phụng Công -giải Nhất môn Sinh học và em Vũ Minh Ngọc- học sinh Trường THCS Mễ Sở đoạt giải Nhất môn Tiếng Anh.
Theo thống kê của bộ phận chuyên môn, Trường THCS Chu Mạnh Trinh tiếp tục dẫn đầu về số lượng học sinh đoạt giải: (19 giải ở 7 môn thi) tiếp sau là Trường THCS Tân Tiến (05 giải) cùng ở vị trí thứ ba về số lượng giải là Trường THCS Thị trấn Văn Giang và Trường THCS Vĩnh Khúc. Môn thi có nhiều học sinh đoạt giải nhất là môn Sinh học (07 giải: 01 Nhất, 03 Nhì, 03 giải Ba); và môn Toán (07 giải: 01 Nhì, 04 Ba, 02 Khuyến khích- cả 07 học sinh đoạt giải đều là học sinh Trường THCS Chu Mạnh Trinh).
Dưới đây là danh sách học sinh đoạt giải và Thống kê về số lượng giải của từng trường, từng môn:
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG GIẢI
STT | MÔN/TRƯỜNG | Chu Mạnh Trinh | Phụng Công | Thị trấn VG | Liên Nghĩa | Mễ Sở | Cửu Cao | Long Hưng | Tân Tiến | Vĩnh Khúc | Nghĩa Trụ | Cộng |
1 | Địa lí | 1 Nhì, 2 KK | 1KK | 1 Ba | 1 Ba | 6 | ||||||
2 | Hoá học | 1 Ba, 1 KK | 1 KK | 1 Ba | 4 | |||||||
3 | Lịch sử | 1 KK | 1 KK | 2 | ||||||||
4 | Ngữ văn | 1 KK | 1 Ba | 1 Ba | 1 KK | 1 Ba | 5 | |||||
5 | Sinh học | 1 Nhì, 1 Ba | 1 Nhất | 1 Ba | 1 Nhì | 1 Ba | 1 Nhì | 7 | ||||
6 | Tiếng Anh | 2 KK | 1 Nhất | 1 KK | 4 | |||||||
7 | Tin học | 1 Nhì, 2 Ba | 3 | |||||||||
8 | Toán | 1 Nhì, 4 Ba, 2 KK | 7 | |||||||||
9 | Vật lí | 1 Ba, 1 KK | 1 KK | 1 KK | 4 | |||||||
Cộng | 19 | 1 | 3 | 1 | 2 | 3 | 3 | 5 | 3 | 2 | 42 |
DANH SÁCH HỌC SINH ĐOẠT GIẢI